Đọc nhanh: 下半 (hạ bán). Ý nghĩa là: một nửa thứ hai. Ví dụ : - 事儿撂下半个月了。 công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
下半 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một nửa thứ hai
second half
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 电视 的 下 半部 坏 了
- Phần dưới của ti vi bị hỏng rồi.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
半›