Đọc nhanh: 下酒 (hạ tửu). Ý nghĩa là: nhắm rượu; uống rượu; nhậu; nhắm, món nhắm; món nhậu; đồ nhậu. Ví dụ : - 这个菜下饭不下酒。 món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
下酒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm rượu; uống rượu; nhậu; nhắm
就着菜把酒喝下去
✪ 2. món nhắm; món nhậu; đồ nhậu
适宜于和酒一起吃
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下酒
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 你 在 他 的 酒里 下 的 氯胺酮
- Ketamine bạn đã bỏ vào đồ uống của anh ta.
- 我们 去 酒吧 热闹 一下 吧
- Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 这个 菜 下饭 不下 酒
- món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
酒›