Đọc nhanh: 下方 (hạ phương). Ý nghĩa là: phía dưới, mặt dưới, xuống thế giới của người phàm (của các vị thần). Ví dụ : - 把它们放在剑突下方 Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.. - 因为在这些器官下方所以很难摘除 Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
下方 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phía dưới
below
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
✪ 2. mặt dưới
the underside
✪ 3. xuống thế giới của người phàm (của các vị thần)
to descend to the world of mortals (of Gods)
✪ 4. bên dưới
underneath
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
✪ 5. thế giới của người phàm
world of mortals
✪ 6. hạ phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下方
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 值得 在 阅读 方面 下功夫
- Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.
- 到 这个 地方 我弹 不 下去
- Đến chỗ này thì tôi không đánh được nữa.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
方›