下修 xià xiū
volume volume

Từ hán việt: 【hạ tu】

Đọc nhanh: 下修 (hạ tu). Ý nghĩa là: để sửa đổi hướng xuống.

Ý Nghĩa của "下修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để sửa đổi hướng xuống

to revise downward

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下修

  • volume volume

    - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng xiū le 公路 gōnglù 汽车 qìchē 上下 shàngxià hěn 方便 fāngbiàn

    - đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 修理 xiūlǐ 下属 xiàshǔ

    - Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.

  • volume volume

    - 电灯 diàndēng huài le 明天 míngtiān 找人修 zhǎorénxiū 一下 yīxià ba

    - Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.

  • volume volume

    - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • volume volume

    - 电视机 diànshìjī huài le 修理 xiūlǐ 一下 yīxià

    - TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.

  • volume volume

    - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • volume volume

    - zài de 提示 tíshì xià 修改 xiūgǎi le 论文 lùnwén

    - Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao