Đọc nhanh: 上铺 (thượng phô). Ý nghĩa là: giường trên.
上铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giường trên
双层铺的上面一个铺位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上铺
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 我 爬 上 上铺 睡觉
- Tôi trèo lên giường trên để ngủ.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 我 在 火车 上 睡 卧铺
- Tôi ngủ giường nằm trên tàu.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
铺›