Đọc nhanh: 上都 (thượng đô). Ý nghĩa là: Shangdu, còn được gọi là Xanadu, kinh đô mùa hè của triều đại nhà Nguyên (1279-1368). Ví dụ : - 大衣上都是尘土,得抽打抽打。 trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.. - 满身大汗,连头发上都可以绞出水来。 người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.. - 遮瑕膏基本上都遮住了 Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
上都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shangdu, còn được gọi là Xanadu, kinh đô mùa hè của triều đại nhà Nguyên (1279-1368)
Shangdu, also known as Xanadu, summer capital of the Yuan Dynasty (1279-1368)
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上都
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 他 每天 早上 都 学习 汉语
- Anh ấy học tiếng Trung mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
都›