Đọc nhanh: 上颜色 (thượng nhan sắc). Ý nghĩa là: lên màu.
上颜色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上颜色
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
色›
颜›