Đọc nhanh: 上海滩 (thượng hải than). Ý nghĩa là: Bến Thượng Hải; nơi được mệnh danh là phố WALL của Trung Quốc..
✪ 1. Bến Thượng Hải; nơi được mệnh danh là phố WALL của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海滩
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 她 在 海滩 上 自 拍 了 好几张 照片
- Cô ấy đã chụp nhiều bức ảnh tự sướng trên bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
海›
滩›