Đọc nhanh: 河滩 (hà than). Ý nghĩa là: bãi sông; nà, bờ bãi. Ví dụ : - 走在河滩上,脚下沙沙地响。 đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.. - 他们顺着河滩并肩走去 họ sánh bước bên bờ sông
河滩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi sông; nà
河边水深时淹没、水浅时露出的地方
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
✪ 2. bờ bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河滩
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
滩›