Đọc nhanh: 下调 (hạ điệu). Ý nghĩa là: để điều chỉnh xuống dưới, để giảm (giá cả, tiền lương, v.v.). Ví dụ : - 私下调解。 tự mình giải quyết.
下调 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để điều chỉnh xuống dưới
to adjust downwards
- 私下 调解
- tự mình giải quyết.
✪ 2. để giảm (giá cả, tiền lương, v.v.)
to lower (prices, wages etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 私下 调解
- tự mình giải quyết.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这件 事 你 先 去 调查 一下 , 不 忙 表态
- chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 把 你们 两个 的 座位 对调 一下
- đổi chỗ ngồi của hai anh một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
调›