Đọc nhanh: 上榜 (thượng bảng). Ý nghĩa là: (của một bài hát) để đạt được các bảng xếp hạng, xuất hiện trên danh sách công khai những người đã kiểm tra thành công (tức là vượt qua một kỳ thi), lập danh sách.
上榜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một bài hát) để đạt được các bảng xếp hạng
(of a song) to hit the charts
✪ 2. xuất hiện trên danh sách công khai những người đã kiểm tra thành công (tức là vượt qua một kỳ thi)
to appear on the public roll of successful examinees (i.e. pass an exam)
✪ 3. lập danh sách
to make the list
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上榜
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 这 本书 上 了 畅销书 榜
- Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 热 搜榜 上 全是 关于 她 的 新闻
- Top tìm kiếm toàn là tin tức về cô ấy.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
榜›