Đọc nhanh: 上环 (thượng hoàn). Ý nghĩa là: (coll.) để đeo dụng cụ tử cung (IUD).
✪ 1. (coll.) để đeo dụng cụ tử cung (IUD)
(coll.) to wear an intrauterine device (IUD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上环
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 这里 的 环境 赶不上 北京
- môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
环›