Đọc nhanh: 稍候 (sảo hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ.
稍候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍候
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 请子 稍候片刻
- Xin ông đợi một lát.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 请 大家 稍候一下
- Xin mọi người chờ một chút.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
稍›