Đọc nhanh: 箭在弦上 (tiễn tại huyền thượng). Ý nghĩa là: tên đã trên dây; đạn đã lên nòng; lỡ leo lên lưng cọp; phóng lao thì phải theo lao. Ví dụ : - 箭在弦上,不得不发。 đạn đã lên nòng không thể không bắn.
箭在弦上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên đã trên dây; đạn đã lên nòng; lỡ leo lên lưng cọp; phóng lao thì phải theo lao
比喻事情已经到了不得不做或话已经到了不得不说的时候
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭在弦上
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
弦›
箭›