Đọc nhanh: 上班族 (thượng ban tộc). Ý nghĩa là: dân văn phòng; dân công sở; nhân viên văn phòng. Ví dụ : - 他是一名上班族。 Anh ấy là dân văn phòng.. - 他弟弟是上班族。 Em trai tôi là dân văn phòng.
上班族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân văn phòng; dân công sở; nhân viên văn phòng
在办公室工作的人
- 他 是 一名 上班族
- Anh ấy là dân văn phòng.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上班族
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 是 一名 上班族
- Anh ấy là dân văn phòng.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
族›
班›