Đọc nhanh: 上岸 (thượng ngạn). Ý nghĩa là: leo lên bờ, cải tà quy chính, rửa tay gác kiếm. Ví dụ : - 他们把船拖上岸。 Họ kéo con tàu lên bờ.
上岸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo lên bờ
to climb ashore
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
✪ 2. cải tà quy chính, rửa tay gác kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上岸
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
岸›