Đọc nhanh: 上思 (thượng tư). Ý nghĩa là: Hạt Shangxi ở Fangchenggang 防城港 , Quảng Tây.
上思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Shangxi ở Fangchenggang 防城港 , Quảng Tây
Shangxi county in Fangchenggang 防城港 [Fáng chéng gǎng], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上思
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 她 把 心思 放在 孩子 们 上
- Cô ấy đặt tâm huyết vào con cái.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
思›