Đọc nhanh: 上天入地 (thượng thiên nhập địa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đi đến những chặng đường dài, (văn học) lên trời hoặc xuống Hades (thành ngữ), tìm kiếm trời và đất.
上天入地 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đi đến những chặng đường dài
fig. to go to great lengths
✪ 2. (văn học) lên trời hoặc xuống Hades (thành ngữ)
lit. to go up to heaven or down to Hades (idiom)
✪ 3. tìm kiếm trời và đất
to search heaven and earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上天入地
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
入›
地›
天›