Đọc nhanh: 上衣 (thượng y). Ý nghĩa là: áo; áo khoác. Ví dụ : - 我今天穿了新上衣。 Hôm nay tôi mặc áo khoác mới.. - 你的上衣真好看! Áo khoác của bạn thật đẹp!. - 我找不到我的上衣。 Tôi không tìm thấy áo khoác của mình.
上衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo; áo khoác
上身穿的衣服
- 我 今天 穿 了 新 上衣
- Hôm nay tôi mặc áo khoác mới.
- 你 的 上衣 真 好看 !
- Áo khoác của bạn thật đẹp!
- 我 找 不到 我 的 上衣
- Tôi không tìm thấy áo khoác của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上衣
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 她 看 上 了 这件 上衣
- Chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 你 他 娘 的 怎么 把 我 衣服 弄 到 电话线 上去 了
- Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
衣›