Đọc nhanh: 上农 (thượng nông). Ý nghĩa là: một nông dân giàu có, nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp (trong triết học cổ đại).
上农 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nông dân giàu có
a rich farmer
✪ 2. nhấn mạnh tầm quan trọng của nông nghiệp (trong triết học cổ đại)
to stress the importance of agriculture (in ancient philosophy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上农
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
农›