Đọc nhanh: 上前 (thượng tiền). Ý nghĩa là: để thăng tiến, bước về phía trước. Ví dụ : - 将进货栏数字加上前一天的结存,减去当天销货,记入当天结存栏。 lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.. - 你干嘛还不上前去献上香吻 Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?. - 大家兴高采烈地登上前往香山公园的大巴车。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
上前 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thăng tiến
to advance
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bước về phía trước
to step forward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上前
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
前›