Đọc nhanh: 上元 (thượng nguyên). Ý nghĩa là: Nguyên tiêu tiết 元宵節 rằm tháng giêng âm lịch; còn gọi là thượng nguyên 上元. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ nhất gọi là thượng nguyên 上元; Giáp Tí thứ hai gọi là trung nguyên 中元; Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên 下元..
上元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên tiêu tiết 元宵節 rằm tháng giêng âm lịch; còn gọi là thượng nguyên 上元. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung; gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ nhất gọi là thượng nguyên 上元; Giáp Tí thứ hai gọi là trung nguyên 中元; Giáp Tí thứ ba gọi là hạ nguyên 下元.
中国传统节日, 在农历正月十五日从唐代起, 在这一天夜晚就有观灯的风俗也叫灯节或上元节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上元
- 英镑 对 美元 的 汇率 上升 了
- Tỷ giá GBP so với USD đã tăng lên.
- 银元 在 市场 上 流通
- Đồng bạc lưu thông trên thị trường.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 账单 上 的 尾数 是 五元
- Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
元›