Đọc nhanh: 上一号 (thượng nhất hiệu). Ý nghĩa là: (coll.) để đi tiểu, đi vệ sinh.
上一号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để đi tiểu
(coll.) to go pee
✪ 2. đi vệ sinh
to go to the bathroom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上一号
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 请 你 在 这 本书 上 号 一下
- Xin bạn đánh dấu lên cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
号›