Đọc nhanh: 三采 (tam thể). Ý nghĩa là: Ba màu. Td: Mèo tam thể..
三采 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba màu. Td: Mèo tam thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三采
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
采›