Đọc nhanh: 三听 (tam thính). Ý nghĩa là: Nghe xử án ba lần, luật lệ đời Chu, gồm sơ thẩm, tái thẩm và chung thẩm — Nghe đi nghe lại kĩ càng nhiều lần.. Ví dụ : - 三听咖啡 ba hộp cà phê
三听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe xử án ba lần, luật lệ đời Chu, gồm sơ thẩm, tái thẩm và chung thẩm — Nghe đi nghe lại kĩ càng nhiều lần.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三听
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
听›