Đọc nhanh: 三退 (tam thối). Ý nghĩa là: rút khỏi Đảng Cộng sản, Đoàn Thanh niên Cộng sản và Đội Thiếu niên Tiền phong Trung Quốc.
三退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút khỏi Đảng Cộng sản, Đoàn Thanh niên Cộng sản và Đội Thiếu niên Tiền phong Trung Quốc
withdrawal from the Communist Party, the Communist Youth League, and the Young Pioneers of China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三退
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 我 已经 退休 三年 了
- Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
退›