三身 sān shēn
volume volume

Từ hán việt: 【tam thân】

Đọc nhanh: 三身 (tam thân). Ý nghĩa là: Ba thân gồm: 1. Pháp thân 法身: là thể tính thật sự của Phật; đồng nghĩa với Chân như; là thể của vũ trụ. Pháp thân là thể mà Phật và chúng sinh đều có chung. Pháp thân cũng chính là Pháp (dharma); là qui luật vận hành trong vũ trụ; là giáo pháp do đức Phật truyền dạy. 2. Báo thân 報身; cũng được dịch là Thụ dụng thân 受用身: chỉ thân Phật xuất hiện trong các Tịnh độ. 3. Ứng thân 應身; cũng được gọi là Ứng hóa thân 應化身 hoặc Hóa thân 化身: là thân Phật xuất hiện trên trái đất; với nhân trạng; với mục đích cứu độ con người..

Ý Nghĩa của "三身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ba thân gồm: 1. Pháp thân 法身: là thể tính thật sự của Phật; đồng nghĩa với Chân như; là thể của vũ trụ. Pháp thân là thể mà Phật và chúng sinh đều có chung. Pháp thân cũng chính là Pháp (dharma); là qui luật vận hành trong vũ trụ; là giáo pháp do đức Phật truyền dạy. 2. Báo thân 報身; cũng được dịch là Thụ dụng thân 受用身: chỉ thân Phật xuất hiện trong các Tịnh độ. 3. Ứng thân 應身; cũng được gọi là Ứng hóa thân 應化身 hoặc Hóa thân 化身: là thân Phật xuất hiện trên trái đất; với nhân trạng; với mục đích cứu độ con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三身

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 窗口 chuāngkǒu 办理 bànlǐ 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.

  • volume volume

    - yǒu le 三个 sāngè yuè de 身孕 shēnyùn

    - mang thai ba tháng.

  • volume volume

    - sān 省吾身 shěngwúshēn

    - Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 五大三粗 wǔdàsāncū de 青年人 qīngniánrén 浑身 húnshēn yǒu 使 shǐ wán de 力气 lìqi

    - cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 三个 sāngè yuè cái huì 自己 zìjǐ 翻身 fānshēn

    - Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.

  • volume volume

    - shuō 星期三 xīngqīsān 动身 dòngshēn dào 星期五 xīngqīwǔ cái zǒu

    - anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao