Đọc nhanh: 三皇五帝 (tam hoàng ngũ đế). Ý nghĩa là: hệ thống sử học sớm nhất của Trung Quốc, ba vị chủ quyền 三皇 và năm vị hoàng đế 五帝 của thần thoại và truyền thuyết.
三皇五帝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống sử học sớm nhất của Trung Quốc
the earliest system of Chinese historiography
✪ 2. ba vị chủ quyền 三皇 và năm vị hoàng đế 五帝 của thần thoại và truyền thuyết
three sovereigns 三皇 [sānhuáng] and five emperors 五帝 [wǔdì] of myth and legend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三皇五帝
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
帝›
皇›