Đọc nhanh: 三皇 (tam hoàng). Ý nghĩa là: Tam Hoàng (ba ông vua trong truyền thuyết cổ đại Trung Quốc: Toại Nhân; Phục Hi; Thần Nông hoặc Thiên Hoàng, Địa Hoàng và Nhân Hoàng.); Tam Hoàng.
三皇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tam Hoàng (ba ông vua trong truyền thuyết cổ đại Trung Quốc: Toại Nhân; Phục Hi; Thần Nông hoặc Thiên Hoàng, Địa Hoàng và Nhân Hoàng.); Tam Hoàng
指古代传说中的三个帝王, 说法不一,通常称伏羲、燧人、神农为三皇或者称天 皇、地皇、人皇为三皇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三皇
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 羲 为 三皇 之一
- Phục Hy là một trong ba Hoàng đế.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
皇›