Đọc nhanh: 三年级大学生 (tam niên cấp đại học sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên năm thứ ba.
三年级大学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh viên năm thứ ba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三年级大学生
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 我 在 三年级 学习
- Tôi đang học lớp ba.
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 她 已经 学 中文 三年 了 , 进步 很大
- Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
大›
学›
年›
生›
级›