Đọc nhanh: 工作制 (công tá chế). Ý nghĩa là: chế độ làm việc. Ví dụ : - 工作制度 chế độ công tác
工作制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ làm việc
- 工作 制度
- chế độ công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作制
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
工›