Đọc nhanh: 三班倒 (tam ban đảo). Ý nghĩa là: hệ thống ba ca (bồi dưỡng công việc).
三班倒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống ba ca (bồi dưỡng công việc)
three-shift system (work rostering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三班倒
- 我 在 三楼 上班
- Tôi làm việc ở tầng ba.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 我们 班 由 三十名 学生 组成
- Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
倒›
班›