Đọc nhanh: 三炮 (tam pháo). Ý nghĩa là: Chỉ người đầu óc không được linh hoạt; nhà quê; ngố; ngốc ngếch.
三炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ người đầu óc không được linh hoạt; nhà quê; ngố; ngốc ngếch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三炮
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 打炮 三天
- diễn ra mắt ba ngày.
- 缴获 敌军 大炮 三门
- thu được ba cỗ pháo lớn của địch.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
炮›