Đọc nhanh: 三段论 (tam đoạn luận). Ý nghĩa là: tam đoạn luận.
三段论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam đoạn luận
形式逻辑间接推理的基本形式之一,由大前提和小前提推出结论如'凡金属都能导电' (大前提) ,'铜是金属' (小前提) ,'所以铜能导电' (结论) 也叫三段论法或三段论式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三段论
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 我要 第三段
- Tôi cần đoạn thứ 3.
- 这段话 分为 三层 意思
- Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 这 三种 理论 各有特点
- Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
段›
论›