Đọc nhanh: 三伏 (tam phục). Ý nghĩa là: tam phục; mùa nóng (chỉ thời kì nóng nhất trong năm, sơ phục: 10 ngày, tính từ canh thứ ba sau Hạ Chí; trung phục: 20 ngày, tính từ canh thứ tư sau Hạ Chí; mạt phục: 10 ngày, tính từ canh thứ nhất sau Lập Thu); mùa nóng, mạt phục (10 ngày, tính từ canh thứ nhất sau Lập Thu). Ví dụ : - 冬练三九,夏练三伏。 đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.. - 三伏天 tiết tam phục. - 三伏天 tam phục thiên
✪ 1. tam phục; mùa nóng (chỉ thời kì nóng nhất trong năm, sơ phục: 10 ngày, tính từ canh thứ ba sau Hạ Chí; trung phục: 20 ngày, tính từ canh thứ tư sau Hạ Chí; mạt phục: 10 ngày, tính từ canh thứ nhất sau Lập Thu); mùa nóng
初伏、中伏、末伏的统称 夏至后第三个庚日是初伏第一天,第四个庚日是中伏第一天,立秋后第一个庚日是末伏第一天,初伏、末 伏各十天,中伏十天或二十天通常也指从初伏第一天到末伏第十天的一段时间三伏天一般是一年中天 气最热时期
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 三伏天
- tiết tam phục
- 三伏天
- tam phục thiên
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. mạt phục (10 ngày, tính từ canh thứ nhất sau Lập Thu)
特指末伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三伏
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 三伏天
- tam phục thiên
- 三伏天
- tiết tam phục
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
伏›