Đọc nhanh: 三星 (tam tinh). Ý nghĩa là: tam tinh (ba ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Liệp Hộ, thường nhìn để tính thời gian khuya sớm), ba sao, Samsung. Ví dụ : - 在哈维拿下三星前不能锁定客户分配 Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
✪ 1. tam tinh (ba ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Liệp Hộ, thường nhìn để tính thời gian khuya sớm)
猎户座中央三颗明亮的星,冬季天将黑时从东方升起,天将明时在西方落下,常根据它的位置估计时间2. ba sao; ba ngôi sao三颗星3. tam tinh (tức ba vị thần Phúc, Lộc, Thọ) 俗称福、禄、寿三神
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
✪ 2. ba sao
三颗星
✪ 1. Samsung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三星
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 这 已经 是 田纳西州 这 星期 的 第三 起 了
- Đây là chuyến thứ ba trong tuần này ở Tennessee.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
星›