三座大山 sān zuò dàshān
volume volume

Từ hán việt: 【tam tọa đại sơn】

Đọc nhanh: 三座大山 (tam tọa đại sơn). Ý nghĩa là: ba hòn núi lớn (chỉ ba kẻ thù lớn nhất của cách mạng Trung Quốc: đế quốc, phong kiến, tư bản quan liêu).

Ý Nghĩa của "三座大山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三座大山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba hòn núi lớn (chỉ ba kẻ thù lớn nhất của cách mạng Trung Quốc: đế quốc, phong kiến, tư bản quan liêu)

比喻中国新民主主义革命时期的三大敌人,即:帝国主义,封建主义和官僚资本主义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三座大山

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山峰 shānfēng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà de 岩石 yánshí

    - Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 攀登 pāndēng le 那座 nàzuò 大山 dàshān

    - Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 大山 dàshān jiā zhe 一条 yītiáo 小沟 xiǎogōu

    - hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 三座 sānzuò 大型 dàxíng 公园 gōngyuán

    - Ở đây có ba công viên lớn.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 坡度 pōdù 很大 hěndà 不好 bùhǎo

    - Độ nghiêng của ngọn núi này rất lớn, rất khó leo.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì yǒu sān suǒ 大学 dàxué

    - Thành phố này có ba trường đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao