Đọc nhanh: 三呼 (tam hô). Ý nghĩa là: Ba lần reo hò chúc tụng. Chỉ sự chúc tụng vị thánh quân. Do điển vua Vũ Đế 武帝 nhà Hán lên núi; nghe trong núi vang lên ba lần hô vạn tuế 萬歲..
三呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba lần reo hò chúc tụng. Chỉ sự chúc tụng vị thánh quân. Do điển vua Vũ Đế 武帝 nhà Hán lên núi; nghe trong núi vang lên ba lần hô vạn tuế 萬歲.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三呼
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
呼›