Đọc nhanh: 三叶 (tam hiệp). Ý nghĩa là: ba lá.
三叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叶
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 我们 买 了 三种 茶叶
- Chúng tôi mua ba loại trà.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
叶›