Đọc nhanh: 三从 (tam tòng). Ý nghĩa là: Theo lễ giáo thời xưa; con gái chưa lấy chồng thì theo cha; khi có chồng thì theo chồng; chồng chết thì theo con. Vị giá tòng phụ; kí giá tòng phu; phu tử tòng tử 未嫁從父; 既嫁從夫; 夫死從子..
三从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo lễ giáo thời xưa; con gái chưa lấy chồng thì theo cha; khi có chồng thì theo chồng; chồng chết thì theo con. Vị giá tòng phụ; kí giá tòng phu; phu tử tòng tử 未嫁從父; 既嫁從夫; 夫死從子.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三从
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
从›