Đọc nhanh: 三七开 (tam thất khai). Ý nghĩa là: tỷ lệ bảy mươi đến ba mươi, ba mươi phần trăm thất bại, bảy mươi phần trăm thành công.
三七开 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ bảy mươi đến ba mươi
ratio seventy to thirty
✪ 2. ba mươi phần trăm thất bại, bảy mươi phần trăm thành công
thirty percent failure, seventy percent success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三七开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 因为 旷工 三天 被 开除 了
- Anh ta bị cho nghỉ vì trốn việc liền ba ngày.
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 已经 离开 三天
- Anh ấy đã rời đi ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
三›
开›