Đọc nhanh: 丈母娘 (trượng mẫu nương). Ý nghĩa là: Mẹ vợ; mụ gia, bà nhạc; mẹ vợ.
丈母娘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mẹ vợ; mụ gia
✪ 2. bà nhạc; mẹ vợ
妻子的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈母娘
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 我 在 超市 遇见 了 丈母娘
- Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
娘›
母›