Đọc nhanh: 万灵节 (vạn linh tiết). Ý nghĩa là: Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11).
万灵节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11)
All Saints' Day (Christian festival on 2nd November)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万灵节
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
灵›
节›