Đọc nhanh: 万寿山 (vạn thọ sơn). Ý nghĩa là: Núi vạn thọ. Ví dụ : - 现在,我们脚下踏着的,就是万寿山 Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
✪ 1. Núi vạn thọ
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万寿山
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
寿›
山›