Đọc nhanh: 万死 (vạn tử). Ý nghĩa là: muôn lần chết; đáng chết. Ví dụ : - 罪该万死。 tội đáng chết muôn lần.. - 万死不辞。 chết muôn lần vẫn không từ.
万死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn lần chết; đáng chết
死一万次 (夸张说法) ,形容受严厉惩罚或冒生命危险
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
死›