Đọc nhanh: 万元户 (vạn nguyên hộ). Ý nghĩa là: hộ gia đình có tiền tiết kiệm hoặc thu nhập hàng năm từ 10.000 nhân dân tệ trở lên (được coi là một số tiền lớn vào những năm 1970, khi thuật ngữ này được thành lập).
万元户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ gia đình có tiền tiết kiệm hoặc thu nhập hàng năm từ 10.000 nhân dân tệ trở lên (được coi là một số tiền lớn vào những năm 1970, khi thuật ngữ này được thành lập)
household with savings or annual income of 10,000 yuan or more (considered a large amount in the 1970s, when the term became established)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万元户
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 拨款 10 万元
- chi cấp một trăm ngàn đồng
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 我攒够 一万元 钱
- Tôi đã tích đủ một vạn tệ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
元›
户›