一百八十 yībǎi bāshí
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bá bát thập】

Đọc nhanh: 一百八十 (nhất bá bát thập). Ý nghĩa là: Trong môn hình học; một trăm tám mươi độ là góc bẹt. Thường dùng để hình dung sự biến chuyển rất lớn; trước sau khác hẳn. ◎Như: tha tự tòng phụ thân thệ thế hậu; tính cách thượng hữu liễu nhất bách bát thập độ đích cải biến 他自從父親逝世後; 性格上有了一百八十度的改變..

Ý Nghĩa của "一百八十" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一百八十 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong môn hình học; một trăm tám mươi độ là góc bẹt. Thường dùng để hình dung sự biến chuyển rất lớn; trước sau khác hẳn. ◎Như: tha tự tòng phụ thân thệ thế hậu; tính cách thượng hữu liễu nhất bách bát thập độ đích cải biến 他自從父親逝世後; 性格上有了一百八十度的改變.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一百八十

  • volume volume

    - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • volume volume

    - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 人一围 rényīwéi 大约 dàyuē 八十 bāshí 厘米 límǐ

    - Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • volume volume

    - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • volume volume

    - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao