Đọc nhanh: 七律 (thất luật). Ý nghĩa là: thơ thất luật (thể thơ gồm có tám câu, mỗi câu bảy chữ), thất bài; thất luật.
七律 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thơ thất luật (thể thơ gồm có tám câu, mỗi câu bảy chữ)
律诗的一种一首八句,每句七个字参看〖律诗〗
✪ 2. thất bài; thất luật
律诗的一种一首八句, 每句七个字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七律
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七律
- Thất luật.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
律›