Đọc nhanh: 七叶兰 (thất hiệp lan). Ý nghĩa là: Lá dứa thơm; lá dứa; lá nếp. Ví dụ : - 新鲜的七叶兰叶子可用来煮茶 Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
七叶兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lá dứa thơm; lá dứa; lá nếp
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七叶兰
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
兰›
叶›