Đọc nhanh: 十七孔桥 (thập thất khổng kiều). Ý nghĩa là: Cầu 17 vòm trong Cung điện mùa hè 頤和園 | 颐和园 , Bắc Kinh.
十七孔桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu 17 vòm trong Cung điện mùa hè 頤和園 | 颐和园 , Bắc Kinh
Seventeen-Arch Bridge in the Summer Palace 頤和園|颐和园 [Yi2 hé yuán], Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十七孔桥
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 这座 石桥 有 七个 孔
- Cái cầu đá này có bảy vòm.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 家父 今年 七十岁
- Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
十›
孔›
桥›